🔍
Search:
SỰ TĂNG CƯỜNG
🌟
SỰ TĂNG CƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
세력이나 힘을 더 강하게 함.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG:
Việc làm mạnh hơn sức lực hay thế lực.
-
2
수준이나 정도를 높임.
2
SỰ ĐẨY MẠNH:
Sự nâng cao tiêu chuẩn hay mức độ lên.
-
Danh từ
-
1
수나 양을 늘려서 더 강하게 함.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ:
Sự làm cho trở nên mạnh mẽ hơn vì tăng số lượng hay khối lượng.
-
Danh từ
-
1
원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태거나 채움.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ, SỰ GIA CỐ:
Việc bổ sung hoặc làm đầy để cho vững chắc hơn so với ban đầu.
-
☆
Danh từ
-
1
규모를 늘리고 부족한 것을 보충함.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự gia tăng quy mô và bổ sung cái còn thiếu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림.
1
SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM:
Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2
어떤 일의 계속. 또는 하나로 이어지는 것.
2
SỰ TIẾP NỐI, SỰ KÉO DÀI:
Sự liên tục của việc nào đó. Hoặc việc kết nối thành một.
-
☆
Danh từ
-
1
던져 넣음.
1
SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO:
Việc ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣음.
2
SỰ RÓT THÊM, SỰ ĐẦU TƯ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG:
Việc đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Danh từ
-
1
적이 침입하지 못하도록 튼튼하게 군사 시설을 만들어 놓음. 또는 그렇게 만들어 놓은 것.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG PHÒNG THỦ, SỰ TĂNG CƯỜNG PHÒNG BỊ AN NINH QUỐC PHÒNG, CÔNG TRÌNH PHÒNG THỦ:
Việc tạo ra công trình quân sự vững vàng để quân địch không xâm nhập vào được. Hoặc cái được tạo ra như vậy.